Tên gọi ở ở nhà của bé thường có mục đích dễ gọi và dễ nuôi. Nhưng không phải vì điều đó mà ba mẹ có thể tùy tiện đặt tên nào cũng được. Trong đó, ba mẹ cần lưu ý một số vấn đề sau:
- Nên đặt tên cho con ngắn gọn, không quá dài, khó gọi, độ dài khoảng 1 - 2 âm tiết sẽ tốt nhất.
- Không đặt những cái tên có ý nghĩa tiêu cực, chứa nghĩa bóng thô tục và tiếng lóng không có nghĩa tốt, sai lệch.
- Tên ở nhà cho bé gái có thể gắn liền với kỷ niệm hoặc sở thích nào đó của bố mẹ thì khi gọi sẽ có cảm giác thân thiết, gần gũi hơn.
- Không nên đặt tên trùng với những người thân trong gia đình hoặc trùng với người đã mất trong họ hàng.
Nên đặt tên ở nhà cho bé gái tích cực, gần gũi
1. Búp bê: Đáng yêu, xinh đẹp
2. Tròn: Bé sở hữu đôi mắt tròn xoe
3. Còi: Bé có ngoại hình nhỏ nhắn
4. Dô: Trán của bé cao và rộng
5. Xinh: Khuôn mặt xinh xắn, dễ thương
6. Ú: Chân tay đầy đặn, mập mạp
7. Tươi: Gương mặt biết cười, rạng rỡ
8. Tồ: Ngốc nghếch, đáng yêu
9. Sún: Răng bé bị sún
10. Xíu: Cô bé nhỏ nhắn
11. Xoăn: Bé có mái tóc xoăn
12. Phính: Bé có đôi má phính
13. Mũm: Khuôn mặt của bé mũm mĩm
14. Tẹt: Mũi của bé nhỏ nhắn
15. Nhí: Chân tay bé tí xíu
16. Mun: Bé có mái tóc gỗ mun
17. Xù: Bé có mái tóc xù
1. Dưa hấu: Vui tươi, rạng rỡ
2. Chuối: Năng động, tinh nghịch
3. Ổi: Trẻ trung, khỏe khoắn
4. Sắn: Bình dị, vui tươi
5. Gạo: Gần gũi, thân thiện
6. Thóc: Đáng yêu, nhỏ nhắn
7. Hạt tiêu: Nhỏ xinh, dễ thương
8. Nấm: Xinh xắn, vui tươi
9. Măng: Mạnh mẽ, hoạt bát
10. Me: Ngộ nghĩnh, cá tính
11. Mướp: Thân thiện, vui vẻ
12. Bí đỏ: Tươi tắn, khỏe mạnh
13. Cà chua: Rạng rỡ, hân hoan
14. Bầu: Dễ thương, bầu bĩnh
15. Chanh: Cá tính mạnh mẽ
16. Bưởi: Thùy mị, hiền hòa
17. Vừng: Nhỏ nhắn, xinh đẹp
18. Mơ: Vui vẻ, ngộ nghĩnh
19. Nho: Xinh xắn, ngọt ngào
20. Khế: Độc đáo, cá tính
21. Bơ: Hiền lành, vui vẻ
22. Cherry: Xinh đẹp, cuốn hút
23. Su su: Thân thiện, ngộ nghĩnh
24. Bắp cải: Cao lớn, khỏe mạnh
25. Khoai: Giản dị, thân thiện
26. Ngô: Vui vẻ, đáng yêu
27. Na: Nết na, thùy mị
29. Củ cải: Hòa đồng, thân thiện
30. Bắp: Ngộ nghĩnh, đáng yêu
31. Cà rốt: Xinh đẹp, cá tính
32. Mận: Nhỏ nhắn, dễ thương
33. Lê: Nhu mì, ngoan hiền
34. Cóc: Dễ thương, độc đáo
35. Táo: Ngọt ngào, đáng yêu
36. Mít: Mạnh mẽ, tinh nghịch
37. Xoài: Vui vẻ, thân thiện
38. Dừa: Hiền lành, thanh nhã
39. Cam: Năng động, hoạt bát
40. Quýt: Nhỏ nhắn, xinh xắn
41. Dứa: Xinh đẹp, hoạt bát
Đặt tên theo các loại rau, củ, quả
1. Pepsi
2. Cola
3. Latte
4. Fanta
5. Sữa
6. Soda
7. Cider
8. Ya-ua
9. Lager
10. Cà phê
11. Trà sữa
12. Yomost
1. Bòn bon: Ngọt ngào, dễ thương
2. Bon bon: Ngõ nghĩnh, tươi vui
3. Chún: Đáng yêu, thân thiện
4. Mi nhon: Nhỏ nhắn, xinh xắn
5. Chíp chíp: Rạng rỡ, hoạt bát
6. Xu Xi: Ngoan ngoãn, nhỏ xinh
7. Bon: Vui tai, thân thiện
8. Bộp: Dễ thương, tươi vui
9. Miu: Đáng yêu như mèo con
10. Xu xu: Vui vẻ, thân thiện
11. Zin zin: Cá tính, năng động
12. La la: Bé thích ca hát
13. Mimi: Duyên dáng, xinh xắn
14. Tin tin: Hoạt bát, lanh lợi
Có thể bạn quan tâm: Mách ba mẹ cách đặt
tên con gái họ Đào thể hiện nét thùy mị, đoan trang
1. Cún: Đáng yêu, siêng năng
2. Heo: Dễ thương, mạnh khỏe
3. Tôm: Đáng yêu, nhanh nhẹn
4. Bống: Hiền lành, nết na
5. Tép: Xinh xắn, đáng yêu
6. Chuột: Nhanh nhẹn, thông minh
7. Nhím: Ngộ nghĩnh, lanh lợi
8. Thỏ: Dễ thương, nhanh nhẹn
9. Ốc: Hiền lành, thùy mị
10. Sóc: Tinh nghịch, hoạt bát
11. Cò: Chăm chỉ, siêng năng
12. Rùa: Hiền hòa, đáng yêu
13. Ỉn: Dễ thương, khỏe mạnh
14. Sâu: Ngộ nghĩnh, hiền lành
15. Mực: Hiền hòa, nhỏ nhắn
16. Mèo: Lanh lợi, duyên dáng
17. Vịt: Hiền lành, đáng yêu
18. Ngỗng: Nhỏ xinh, nhanh nhẹn
19. Sứa: Linh hoạt, đáng yêu
20. Hến: Nhu mì, nhỏ nhắn
21. Sò: Hiền lành, dễ mến
22. Chíp: Thân thiện, dễ thương
Tên bé gái đặt theo con vật
1. Pooh
2. Anna
3. Xu ka
4. Nemo
5. Cinderella
6. Mickey
7. Đô rê mi
8. Dory
9. Boo
10. Elsa
11. Kitty