Cung cấp kiến thức: Làm quen nhóm chữ cái p,q
* Chữ p:
- Cô đọc câu đố:
“ xe gì hai bánh
Đạp chạy bon bon
Chuông kêu kính coong
Đứng yên thì đổ”
- Đó là xe gì?
- Cho trẻ xem hình ảnh slide “xeđạp” có từ “xe đạp”
- Đây là hình ảnh gì đây các con?
- Đây là hình ảnh xe đạp, dưới tranh có từ “ xe đạp”.cho trẻ đọc lại cùng cô.
- Ai cho cô biết trong từ có mấy tiếng? (2 tiếng)
- Bạn nào giỏi lên tìm các chữ cái mà các con đã được học rồi.
- Cho trẻ phát âm các chữ cái đã học (e,đ, a)
- Hôm nay cô sẽ cho các con làm quen một chữ cái mới đó là chữ p.
- Đây là chữ cái “p” in thường, cả lớp nghe cô phát âm.
- Cô chốt lại: Khi phát âm chữ “p”, cô ngậm hai môi, đồng thời cô lấy hơi ở họng và khi phát âm cô mở hai môi.
- Cho cả lớp phát âm
- Nhóm nam, nữ phát âm
- Cá nhân phát âm.
- Cho trẻ lên sờ chữ “p” và nói cấu tạo của chữ “p”
- Cô chốt lại: Chữ p gồm hai nét,một nét thẳng và một nét cong tròn khép kín bên phải.
- Ngoài chữ p in thường cô còn có chữ p viết thường và chữ p in hoa. Ba chữ có 3 cách viết khác nhau nhưng đều là chữ p và có cách phát âm giống nhau
- Cho cả lớp phát âm lại với cô.
* Chữ q:
- Cho trẻ xem hình ảnh slide “qua đường” có từ “ qua đường”
- Đây là hình ảnh gì đây các con?
- Đây là hình ảnh qua đường, dưới tranh có từ “qua đường”.cho trẻ đọc lại cùng cô.
- Ai cho cô biết trong từ có mấy tiếng? (2 tiếng)
- Bạn nào giỏi lên tìm các chữ cái mà các con đã được học
- Cho trẻ phát âm các chữ cái đã học (u, a, đ, ư, ơ, n)
- Hôm nay cô sẽ cho các con làm quen thêm một chữ cái mới đó là chữ q.
- Đây là chữ cái “q” in thường, cả lớp nghe cô phát âm.
- Cô chốt lại: Khi phát âm chữ “q”, cô lấy hơi ở họng và khi phát âm cô tròn hai môi.
- Cho cả lớp phát âm
- Nhóm nam, nữ phát âm
- Cá nhân phát âm.
- Cho trẻ lên sờ chữ “q” và nói cấu tạo của chữ “q”
- Cô giới thiệu: Chữ q gồm hai nét, một nét cong tròn khép kín bên trái và một nét thẳng.
- Ngoài chữ q in thường cô còn có chữ q viết thường và chữ q in hoa.Ba chữ có 3 cách viết khác nhau nhưng đều là chữ q và có cách phát âm giống nhau.
- Cho cả lớp phát âm lại với cô.
* So sánh giống nhau và khác nhau của chữ p, q
+ Giống nhau :
- Chữ p và chữ q đều có 1 nét thẳng và một nét cong tròn khép kín.
+ Khác nhau :
* Chữ p: Có 1 nét cong tròn khép kín bên phải
* Chữ q: Có 1 nét cong tròn khép kín bên trái.
2.Luyện tập
* Trò chơi 1: Thi xem ai nhanh
- Cho trẻ đọc thơ “Đi chơi phố” và đi lấy rổ về ngồi 3 tổ
+ Cách chơi: Cô phát âm chữ cái,các con sẽ chọn thẻ chữ cái hay các nét rời để tạo thành chữ cái theo yêu cầu của cô và cho trẻ ghép nét chữ cái theo yêu cầu của cô.
- Lần 1 cho trẻ chọn thẻ chữ cái đưa lên.
- Lần 2 cho trẻ xếp
- Cô đi kiểm tra và sửa sai cho trẻ.
- Cho trẻ phát âm lại chữ cái cô yêu cầu.
* Trò chơi 2: Ô tô về bến
- Cách chơi: Cô có hai bến xe.Đó là bến xe có chữ p và bến xe có chữ cái q. Cô sẽ chia lớp mình thành hai đội. Mỗi bạn sẽ cầm 1 vô lăng làm bác tài xế vừa đi vừa hát bài “Em tập lái ô tô” và khi nghe cô nói “ô tô về bến” thì các con phải tìm về đúng bến xe có chữ cái giống chữ cái ở vô lăng của mình.
-Cho trẻ chơi lần 1
- Lần 2 đổi bến xe
- Lần 3 cho trẻ đổi thẻ chữ cái cho nhau.
Hoạt động 3 : Kết thúc hoạt động
- Củng cố: Sáng hôm nay cô đã cho các con làm quen chữ cái gì?
- Cô nhận xét tuyên dương trẻ
- Cho trẻ hát bài “Bạn ơi có biết” và cho trẻ nghỉ .