I. MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Trẻ biết gọi tên quả cam, quả chuối.
- Trẻ nhận biết và gọi tên một số đặc điểm của quả cam, quả chuối: vỏ nhẵn, vỏ sần sùi, ruột, múi, hạt,…
- Trẻ biết ích lợi của các loại quả đối với sức khoẻ.
2. Kĩ năng:
- Trẻ chú ý quan sát và ghi nhớ có chủ định.
- Trẻ có kĩ năng nói to, rõ lời về tên gọi và một số đặc điểm của quả cam, quả0 chuối, trẻ nói cả câu: “Đây là quả cam”, “Đây là quả chuối”, “Quả cam màu xanh”, “Quả chuối màu vàng”, “Vỏ quả cam sần sùi”, “Vỏ quả chuối nhẵn”…
- Trẻ có kĩ năng phân biệt màu sắc của các loại quả.
3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động cùng cô.
- Trẻ thích ăn các loại quả cho cơ thể khoẻ mạnh.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng của cô:
- Quả cam, quả chuối thật. Một số loại quả khác.
- Hình ảnh Powerpoint.
2. Đồ dùng của trẻ:
- Mỗi trẻ1 bộ lô tô quả cam,quả chuối, quả dưa hấu.
III/ CÁCH TIẾN HÀNH:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Gây hứng thú:
- Trò chuyện cùng trẻ
- Cho trẻ đi thăm vườn nhà bạn búp bê.
- Trong vườn nhà bạn búp bê có những cây gì?
( Cây cam, cây chuối, cây xoài…)
- Búp bê có một món quà tặng chúng mình đấy
HĐ2: Nhận biết Quả cam- Quả chuối
* Nhận biết tập nói: “Quả cam”
- Chúng mình ơi trốn cô trốn cô nào
- Cô đâu .cô đâu
- Cô đưa quả cam và hỏi trẻ:
Đố chúng mình biết đây là quả gì
+ Đây là quả cam đấy!
Cho trẻ nói cả câu: Quả cam.
+ Quả cam có màu gì?
+ Qủa cam có dạng gì?
+ Vỏ quả cam này sần sùi đấy! Các con sờ xem vỏ quả cam có sần sùi không nhé? (Cho trẻ sờ quả cam)
+ Cô hỏi lại: Vỏ quả cam như thế nào?
Cho trẻ nói cả câu: Vỏ quả cam sần sùi.
+ Các con có biết bên trong quả cam có gì không? Cô sẽ bóc vỏ quả cam ra các con cùng xem nhé!
+ Cô vừa bóc vỏ quả cam và hỏi trẻ: Cô đang làm gì đây con?
+ Cô cầm vỏ quả cam và hỏi trẻ: Đây là cái gì? Có ăn được không?
+Không ăn đươc thì chúng mình phải để ở đâu ?
+ Sau khi bóc vỏ thì các con thấy bên trong quả cam có gì?
+ Bên trong quả cam có rất nhiều múi cam là phần các con có thể ăn được đấy.
+Không biết bên trong múi cam có gì cô bóc cho chúng mình xem nhé
+ Cô chỉ vào tép cam và hỏi trẻ: Đây là cái gì?
+Trẻ đọc to tép cam
+Còn đây là gì ?
+Trẻ đọc to hạt cam
+ Qủa cam có chứa nhiều nhiều nước vitamin ăn rất tốt cho cơ thể đấy . Khi ăn chúng mình phải bóc vỏ và bỏ hạt nhé
+Chúng mình thấy vườn nhà bạn búp bê có nhiều quả ko ?
+Chúng mình hãy hái cho cô thật nhiều quả nhé
+ Quả gì đây con? Cho trẻ nói cả câu: quả chuối.
+ Quả chuối có màu gì?
+ Quả chuối có dạng hình gì?
+ Đúng rồi, Quả chuối khi chín có màu vàng đấy, còn đây là quả chuối chưa chín, quả chuối này có màu gì? (Cô đưa quả chuối xanh ra cho trẻ xem).Qủa chuối xanh chỉ dùng nấu canh hoặc kho cá thôi chúng mình ạ
+ Các con thử sờ xem vỏ quả chuối như thế nào?
+ Vỏ quả chuối nhẵn hay sần sùi? Cho trẻ nói cả câu: Vỏ quả chuối nhẵn.
+Bên trong quả chuối ko biết có gì nhỉ ? Cô bóc cho chúng mình xem nhé
+Cô đang làm đây ?
+Đây là gì nhỉ ?
+Vỏ quả chuối có ăn đươc ko ?
+Vỏ quả chuối ko ăn được thì phải để ở đâu ?
+Còn đây là phần gì của quả chuối ?
+ Bên trong phần
Hoạt động của cô |
Hoạt động của trẻ |
1.HĐ 1: Ổn định tổ chức:
- Cô và trẻ cùng hát bài hát: “Quả”
- Cô và các con vừa hát bài hát gì? Bài hát nói về quả gì?
- Nhà bác Gấu có một vườn cây ăn quả rất ngon, các con có muốn thăm quan vườn cây ăn quả nhà bác Gấu không?
2.HĐ 2: Nhận biết quả cam, quả táo:
* NHận biết quả cam:
- Cho trẻ xem clip về vườn cây ăn quả nhà bác Gấu.
- Cô Mai: Ôi, vườn cây nhà bác Gấu có nhiều loại quả ngon quá! Trước khi ra về bác Gấu còn gửi tặng cho lớp mình 1 túi quả đây này!
- Bác Gấu thật tốt bụng, cô Mừng và các con cùng mở xem đó là quả gì nhé?
- Cô đưa quả cam ra giới thiệu với trẻ:
+ Đây là quả gì?
+ Quả cam có màu gì?
+ Vỏ quả cam này sần sùi đấy! Các con sờ xem vỏ quả cam có sần sùi không nhé? (Cho trẻ sờ quả cam)
+ Cô hỏi lại: Vỏ quả cam như thế nào?
+ Các con có biết bên trong quả cam có gì không? Cô sẽ bóc vỏ quả cam ra các con cùng xem nhé!
+ Cô vừa bóc vỏ quả cam và hỏi trẻ: Cô đang làm gì đây con?
+ Cô cầm vỏ quả cam và hỏi trẻ: Đây là cái gì?
+ Sau khi bóc vỏ thì các con thấy bên trong quả cam có gì?
+ Bên trong quả cam có rất nhiều múi cam là phần các con có thể ăn được đấy.
+ Còn đây là hạt cam! Cô chỉ vào hạt cam và hỏi trẻ: Đây là cái gì? Hạt cam không ăn được nên khi ăn các con phải bóc vỏ và bỏ hạt bên trong nhé!
+ Quả cam này có vị như thế nào nhỉ?
Các con hãy nếm thử xem nhé?
Cho trẻ nếm cam đã bóc sẵn.
+ Các con thấy quả cam có vị như thế nào? Rất ngọt và thơm phải không?
* Nhận biết quả chuối:
- Các con ơi! Bác Gấu còn gửi cho lớp mình 1 loại quả nữa này?
- Cô đưa quả chuối ra giới thiệu với trẻ:
+ Đây là quả gì?
=>Đúng rồi, đây là quả chuối đấy!
+ Quả chuối có màu gì?
+ Đúng rồi, Quả chuối khi chín có màu vàng đấy, còn đây là quả chuối chưa chín, quả chuối này có màu gì? (Cô đưa quả chuối xanh ra cho trẻ xem).
+ Vỏ quả chuối này nhẵn đấy. Các con thử sờ xem vỏ quả chuối có nhẵn không nào?
+ Khi ăn chuối thì các con phải làm gì?
+ Đúng rồi! Khi ăn chuối thì phải bóc vỏ và ăn phần ruột bên trong quả chuối, vỏ quả chuối không ăn được đâu con ạ! (Cô vừa nói vừa bóc vỏ quả chuối ra cho trẻ xem).
+ Các con đã được ăn quả chuối chưa? Các con nếm thử xem quả chuối có ngọt không nhé?
+ Các con thấy có vị như thế nào?
- Mở rộng: Ngoài quả cam, quả chuối này ra, các con còn biết và được ăn những quả gì nữa? (Cho trẻ kể tên các quả trẻ biết, trẻ kể đến loại quả nào mà cô có chuẩn bị thì đưa ra cho trẻ xem).
=> Cô khái quát lại và giáo dục trẻ: Các loại quả có chứa nhiều vitamin rất tốt vì vậy các con phải ăn nhiều các loại quả cho cơ thể khoẻ mạnh, da hồng hào nhé!
3. HĐ 3: Ôn luyện và củng cố:
* Trò chơi 1: “Thi xem ai nói nhanh”
- Cách chơi: Cô chỉ vào quả nào và đặc điểm cấu tạo của quả nào thì trẻ nói nhanh tên quả và đặc điểm của quả đó.
* Trò chơi 2: “Gắn quả cho cây”
- Cách chơi: Cho trẻ lên chọn quả theo ý thích, sau đó trẻ gắn quả vào đúng cây ăn quả đó. Thời gian chơi là hết 1 bản nhạc bài hát “Quả gì”. Cô bao quát, động viên và nhận xét trẻ chơi.
* . Kết thúc:
- Cho trẻ vận động theo nhạc bài hát: “Quả gì”. |
- Trẻ hát
- Trẻ trả lời
- Trẻ xem
- Quả cam
- Trẻ trả lời
- 2-3 trẻ lên sờ quả.
- Trẻ trả lời
- Vỏ quả cam sần sùi.
- Trẻ xem
- Trẻ trả lời
- 4-5 trẻ trả lời
- 4-5 trẻ trả lời
- Trẻ nếm quả
- Trẻ trả lời
- Nhiều trẻ trả lời
- Quả chuối
- Trẻ trả lời
- Trẻ sờ quả
- Bóc vỏ
|